LÝ 11 SGK MỚI THẦY CHU VĂN BIÊN CHUVANBIEN |
TÀI LIỆU BÁT XI LA HƯƠNG |
THAM GIA NHÓM FACEBOOK TRAO ĐỔI |
THAM GIA NHÓM TRAO ĐỔI KHÓA HỌC |
ĐIỂM DANH ĐỂ LẤY TÀI LIỆU |
STT |
TÊN BÀI HỌC |
BÀI HỌC |
TÀI LIỆU |
CHƯƠNG 1. DAO ĐỘNG |
PHẦN 1. LÍ THUYẾT CƠ BẢN |
1 |
CON LẮC ĐƠN |
BÀI GIẢNG |
|
2 |
CON LẮC LÒ XO |
BÀI GIẢNG |
|
3 |
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA |
BÀI GIẢNG |
|
4 |
DAO ĐÔNG TẮT DẦN , CỘNG HƯỞNG . HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG |
BÀI GIẢNG |
|
PHẦN 2. CHINH PHỤC CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH |
1 |
CON LẮC ĐƠN |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
2 |
CON LẮC LÒ XO |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
3 |
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA |
BÀI GIẢNG |
|
10 |
DAO ĐÔNG TẮT DẦN , CỘNG HƯỞNG . HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG |
BÀI GIẢNG |
|
PHẦN 3. CHINH PHỤC CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG |
12 |
Dạng 1_ Đại cương về dao động điều hòa |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
13 |
Dạng 2_ Bài toán thời gian |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
14 |
Dạng 3_ Bài toán quãng đường |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
15 |
Dạng 4_ Các đại lượng đặc trưng con lắc lò xo |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
16 |
Dạng 5_ Động năng, thế năng và cơ năng vật dao động điều hòa |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
17 |
Dạng 6_ Lò xo nén dãn |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
18 |
Dạng 7_ Lực kéo về - Lực đàn hồi |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
19 |
Dạng 8_ Các đại lượng đặc trưng con lắc đơn |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
20 |
Dạng 9_ Hiện tượng gặp nhau _ trùng phùng |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
21 |
Dạng 10_ Dao động con lắc đơn khi có thêm lực |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
22 |
Dạng 11_ Dao động tắt dần |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
23 |
Dạng 12_ Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
Z. KIỂM TRA MỨC ĐỘ TIẾP THU BÀI HỌC ( KHÔNG BẮT BUỘC ) |
25 |
BÀI 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ĐỀ KIỂM TRA |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
26 |
BÀI 2. CON LẮC LÒ XO |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
27 |
BÀI 3. CON LẮC ĐƠN |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
28 |
BÀI 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC |
BÀI GIẢNG |
TÀI LIỆU |
CHƯƠNG 2. SÓNG |
PHẦN 1. LÍ THUYẾT CƠ BẢN |
1 |
Bài 1. Sóng cơ |
BÀI GIẢNG |
|
2 |
Bài 2. Sóng điện từ |
BÀI GIẢNG |
|
3 |
Bài 3. Giao thoa sóng |
BÀI GIẢNG |
|
4 |
Bài 4. Sóng dừng |
BÀI GIẢNG |
|
5 |
Bài 5. Sóng âm |
BÀI GIẢNG |
|
PHẦN 2. CHINH PHỤC CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH |
1 |
Bài 1. Sóng cơ |
BÀI GIẢNG |
|
2 |
Bài 2. Sóng điện từ |
BÀI GIẢNG |
|
3 |
Bài 3. Giao thoa sóng |
BÀI GIẢNG |
|
4 |
Bài 4. Sóng dừng |
BÀI GIẢNG |
|
5 |
BÀI 5. SÓNG ÂM |
BÀI GIẢNG |
|
PHẦN 3. CHINH PHỤC CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG |
1 |
1. Dạng 1: Các đại lượng đặc trưng |
BÀI GIẢNG |
|
2 |
2. Dạng 2: Phương trình sóng |
BÀI GIẢNG |
|
3 |
3. Dạng 3: Đồ thị sóng hình sin |
BÀI GIẢNG |
|
4 |
4. Dạng 4: Ứng dụng vòng tròn lượng giác |
BÀI GIẢNG |
|
5 |
4.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 1,2,3,4 |
BÀI GIẢNG |
|
6 |
5. Dạng 5: Bài toán liên quan đến sự lan truyền điện từ trường |
BÀI GIẢNG |
|
7 |
6. Dạng 6: Điều kiện cực đại cực tiểu |
BÀI GIẢNG |
|
8 |
7. Dạng 7: Biên độ, phương trình sóng tổng hợp |
BÀI GIẢNG |
|
9 |
8. Dạng 8: Vị trí cực đại, cực tiểu trên các đường |
BÀI GIẢNG |
|
10 |
8.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 6,7,8 |
BÀI GIẢNG |
|
11 |
9. Dạng 9: Bài toán liên quan đến giao thoa với ánh sáng đơn sắc |
BÀI GIẢNG |
|
12 |
10. Dạng 10: Bài toán liên quan đến giao thoa với ánh sáng hỗn hợp |
BÀI GIẢNG |
|
13 |
11. Dạng 11: Bài toán liên quan đến giao thoa I-Âng thay đổi cấu trúc |
BÀI GIẢNG |
|
14 |
12. Dạng 12: Tính chất và điều kiện sóng dừng |
BÀI GIẢNG |
|
15 |
13. Dạng 13: Biểu thức sóng dừng |
BÀI GIẢNG |
|
16 |
14. Dạng 14: Quan hệ Li độ -Vận tốc - Gia tốc |
BÀI GIẢNG |
|
17 |
14.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 12,13,14 |
BÀI GIẢNG |
|
CHƯƠNG 3. ĐIỆN TRƯỜNG |
PHẦN 1. LÍ THUYẾT CƠ BẢN |
1 |
BÀI 1. ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG |
BÀI GIẢNG |
|
2 |
BÀI 2. THUYẾT ÊLECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH |
BÀI GIẢNG |
|
3 |
BÀI 3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN |
BÀI GIẢNG |
|
4 |
BÀI 4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN |
BÀI GIẢNG |
|
5 |
BÀI 5. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ |
BÀI GIẢNG |
|
PHẦN 2. CHINH PHỤC CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH |
1 |
BÀI 1. ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG |
BÀI GIẢNG |
|
2 |
BÀI 2. THUYẾT ÊLECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH |
BÀI GIẢNG |
|
3 |
BÀI 3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN |
BÀI GIẢNG |
|
4 |
BÀI 4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN |
BÀI GIẢNG |
|
5 |
BÀI 5. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ |
BÀI GIẢNG |
|
6 |
BÀI 6. TỤ ĐIỆN |
BÀI GIẢNG |
|
PHẦN 3. CHINH PHỤC CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG |
1 |
1. Dạng 1: Bài toán liên quan đến tương tác giữa hai điện tích |
BÀI GIẢNG |
|
2 |
2. Dạng 2: Bài toán liên quan đến tương tác giữa nhiều điện tích |
BÀI GIẢNG |
|
3 |
2.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 1-2 |
BÀI GIẢNG |
|
4 |
3. Dạng 3: Bài toán liên quan đến thuyết êlectron. Định luật bảo toàn điện tích |
BÀI GIẢNG |
|
5 |
3.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 3 |
BÀI GIẢNG |
|
6 |
4. Dạng 4: Bài toán liên quan đến lực điện trường tác dụng lên một điện tích |
BÀI GIẢNG |
|
7 |
5. Dạng 5: Bài toán liên quan đến điện trường của hệ điện tích |
BÀI GIẢNG |
|
8 |
5.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 4-5 |
BÀI GIẢNG |
|
9 |
6. Dạng 6: Bài toán liên quan đến công của lực điện |
BÀI GIẢNG |
|
10 |
6.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 6 |
BÀI GIẢNG |
|
11 |
7. Dạng 7: Bài toán liên quan đến điện thế. Hiệu điện thế |
BÀI GIẢNG |
|
12 |
7.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 7 |
BÀI GIẢNG |
|
13 |
8. Dạng 8: Bài toán liên quan đến tụ điện |
BÀI GIẢNG |
|
14 |
8.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 8 |
BÀI GIẢNG |
|
CHƯƠNG 4. DÒNG ĐIỆN MẠCH ĐIỆN |
PHẦN 1. LÍ THUYẾT CƠ BẢN |
1 |
Bài 1. Dòng điện không đổi. Nguồn điện |
BÀI GIẢNG |
|
2 |
Bài 2. Điện năng. Công suất điện |
BÀI GIẢNG |
|
3 |
Bài 3. Định luật ôm đối với toàn mạch |
BÀI GIẢNG |
|
4 |
Bài 4. Ghép các nguồn điện thành bộ |
BÀI GIẢNG |
|
PHẦN 2. CHINH PHỤC CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH |
1 |
Bài 1. Dòng điện không đổi. Nguồn điện |
BÀI GIẢNG |
|
2 |
Bài 2. Điện năng. Công suất điện |
BÀI GIẢNG |
|
3 |
Bài 3. Định luật ôm đối với toàn mạch |
BÀI GIẢNG |
|
4 |
Bài 4. Ghép các nguồn điện thành bộ |
BÀI GIẢNG |
|
PHẦN 3. CHINH PHỤC CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG |
1 |
1. Dạng 1. Bài toán liên quan đến dòng điện không đổi. Nguồn điện |
BÀI GIẢNG |
|
2 |
1.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 1 |
BÀI GIẢNG |
|
3 |
2. Dạng 2. Bài toán liên quan đến điện năng. Công suất điện |
BÀI GIẢNG |
|
4 |
2.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 2 |
BÀI GIẢNG |
|
5 |
3. Dạng 3: Bài toán liên quan đến Định luật Ôm toàn mạch |
BÀI GIẢNG |
|
6 |
4. Dạng 4: Bài toán liên quan đến mạch ngoài thay đổi cách mắc |
BÀI GIẢNG |
|
7 |
4.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 3-4 |
BÀI GIẢNG |
|
8 |
5. Dạng 5: Bài toán liên quan đến mạch điện chứa một nguồn |
BÀI GIẢNG |
|
9 |
6. Dạng 6: Bài toán liên quan đến mạch điện chứa bộ nguồn |
BÀI GIẢNG |
|
10 |
6.1 Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học dạng 5-6 |
BÀI GIẢNG |
|
THI ONLINE |
1 |
ĐỀ 25 |
|
ĐỀ 25 |
2 |
ĐỀ 26 |
|
ĐỀ 26 |
3 |
ĐỀ 27 |
|
ĐỀ 27 |
4 |
ĐỀ 28 |
|
ĐỀ 28 |
5 |
ĐỀ 29 |
|
ĐỀ 29 |
|
NOTE : ( các đề khác không tải được ) |
|
|
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
|